Tốc độ làm mới 280 Hz có thể ép xung đáng kinh ngạc đồng nghĩa với việc màn hình hiển thị hình ảnh nhanh gần gấp đôi so với màn hình 144 Hz thông thường. Bạn sẽ trải nghiệm hình ảnh chơi game cực kỳ mượt mà, giúp bạn chiếm ưu thế trong các tựa game bắn súng góc nhìn thứ nhất, đua xe, chiến lược thời gian thực và thể thao.
ASUS FastIPS Display cho phép các thành phần tinh thể lỏng của màn hình chuyển đổi nhanh hơn 4 lần so với các tấm nền IPS thông thường để cải thiện thời gian phản hồi. Với thời gian phản hồi từ xám sang xám 1 ms, hiện tượng nhòe và mờ khi chuyển động gần như được loại bỏ. Màn hình chơi game này cũng cung cấp các hình ảnh vượt trội với màu sắc nổi bật nhờ dải màu DCI-P3 đạt mức 95% và tỷ lệ tương phản 1.000:1 đáng kinh ngạc. Góc nhìn rộng 178 độ đảm bảo giảm thiểu độ méo và khả năng đổi màu ngay cả khi bạn đang quan sát từ những vị trí khó khăn nhất.
Công nghệ biến thiên tần số làm mới (VRR) được mặc định kích hoạt, đảm bảo giúp bạn đạt được trải nghiệm chơi game liền mạch, không xé hình nhờ sự hỗ trợ của card đồ họa NVIDIA GeForce GTX 10 hoặc NVIDIA GeForce RTX 20-series.
Với ELMB SYNC, bạn có thể kích hoạt ELMB (công nghệ độ nhòe chuyển động siêu thấp) và Adaptive-sync cùng lúc, loại bỏ hiện tượng bóng ma và xé hình để cung cấp các hình ảnh chơi game sắc nét với tốc độ khung hình cao.
HIGH DYNAMIC RANGE (HDR)
VỚI DISPLAYHDR™ 400
Nhiều chế độ HDR
HIGH DYNAMIC RANGE (HDR) VỚI DISPLAYHDR™ 400
Công nghệ HDR mang lại dải màu rộng hơn và độ tương phản cao hơn so với màn hình truyền thống. Màu trắng sáng nhất và màu đen tối nhất khiến các chi tiết trở nên sắc nét hơn bao giờ hết. Màn hình cũng có khả năng độ sáng 400 cd/m2, đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt đối với chứng nhận DisplayHDR™ 400.
Công nghệ ASUS Dynamic Shadow Boost tự động làm rõ các vùng tối trong trò chơi bằng cách tối ưu hóa các khu vực khác, cải thiện tầm nhìn tổng thể, đồng thời giúp dễ dàng phát hiện kẻ thù ẩn nấp trong các khu vực bóng mờ của bản đồ.
Các tùy chọn về khả năng kết nối mở rộng, bao gồm 1 cổng DisplayPort1.2 và 2 cổng HDMI 2.0 cung cấp hỗ trợ cho nhiều loại thiết bị đa phương tiện.
Độ phân giải | Full HD 1920x1080 |
Tấm nền | IPS |
Tần số quét | 280Hz(overclocking) |
Thời gian phản hồi | 1ms (Gray to Gray) |
Kiểu màn hình | Phẳng |
Độ sáng | 400 cd/㎡ |
Góc nhìn | 178°(H)/178°(V) |
Khả năng hiển thị màu sắc | 16.7 Triệu màu |
Độ tương phản tĩnh | 1000 : 1 |
Độ tương phản động | 100.000.000 : 1 |
Cổng xuất hình | HDMI(v2.0) x2, DisplayPort 1.2
3.5mm Mini-Jack |
Tính năng đặc biệt | G-Sync |
Khối lượng | ~ 8.2 kg |
Kích thước chuẩn | 619.4x(376.73~506.73)x211.37 mm |
Phụ kiện đi kèm | Dây cáp nguồn Bộ chuyển nguồn (Adapter) Dây HDMI (Có thể có) Dây Display Port (Có thể có) Tài liệu hướng dẫn sử dụng Thẻ bảo hành |